Từ điển Thiều Chửu
桌 - trác
① Cái đẳng.

Từ điển Trần Văn Chánh
桌 - trác
① (Cái) bàn: 餐桌 Bàn ăn; 圓桌 Bàn tròn; ② (loại) Bàn, mâm: 三桌客人 Mời (khách) ba bàn; 一桌酒席 Một mâm cỗ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
桌 - trác
Cái bàn. Cũng viết là 卓. Đoạn trường tân thanh : » Quét sân đặt trác sửa bình thắp nhang «.


桌子 - trác tử ||